Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giần
[giần]
|
động từ, danh từ
sieve
Từ điển Việt - Việt
giần
|
danh từ
đồ đan bằng tre, mặt có lỗ nhỏ, lắc cho gạo đã giã được sạch cám
cái giần sứt đai; giần sàng
động từ
lắc nhẹ qua lại làm cho hạt gạo sạch cám bằng cái giần
giần gạo cho sạch để nấu cơm
đập mạnh cho mềm ra bằng vật cứng (sống dao, chày)
giần thịt; Nhưng khi cử động, nàng thấy khắp người đau đớn như giần, và cái quang cảnh buổi trưa lại hiện ra trong trí. (Thạch Lam)