Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giật dây
[giật dây]
|
to pull the strings; to pull the wires; to stage-manage
To pull the strings from behind the scene
Từ điển Việt - Việt
giật dây
|
động từ
ngầm xúi giục, sai khiến àm điều sai trái
Nhưng éo le thay, cũng chính quan thầy Mỹ đứng sau giật dây cho đám tướng tá phản lại nhà Ngô. (Nguyên Hùng)