Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giật gấu vá vai
[giật gấu vá vai]
|
to rob Peter to pay Paul
Từ điển Việt - Việt
giật gấu vá vai
|
ví hoàn cảnh khó khăn, túng thiếu phải lấy tạm chỗ này đập vào chỗ kia
Lâu nay cụ Cố ở với Quí là em ông Phúc, mặc dù vợ chồng Quí làm ăn chỉ giật gấu vá vai chứ không được dư dật như ông Phúc. (Nguyễn Khắc Trường)