Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ghểnh
[ghểnh]
|
Crane.
To crane one''s neck.
Từ điển Việt - Việt
ghểnh
|
động từ
đi quân sĩ hay quân tượng từ hàng dưới cùng tiến lên một bước theo đường chéo, để vào chính giữa, che mặt tướng (trong cờ tướng)
Thiếp sợ bí, thiếp liền ghểnh sĩ. (Hồ Xuân Hương)
vươn cao, giơ lên cao
Còn Hai thì vừa ghểnh đầu, ghểnh hết cả tứ chi của cái ngọc thể cho lính lau khô, vừa càm ràm cứ như bị oan ức lắm: Khổ! Thơ phú bây giờ rẻ rúng thế đấy. (Trần Đăng Khoa)