Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ghê gớm
[ghê gớm]
|
(cũng nói ghê hồn ) Frightful, horrible.
a horrible car accident.
Formidable, terrible.
Từ điển Việt - Việt
ghê gớm
|
tính từ
ở một mức độ hoặc có biểu hiện khác thường khiến cho người khác phải sợ, phải nể
một sức mạnh ghê gớm; ám ảnh ghê gớm
ở mức độ rất nhiều, đến mức khác thường
buồn ghê gớm; đau ghê ghớm