danh từ
phần phía sau cổ
sờ lên gáy
phần lưng quyển sách, nơi các trang sách và hai trang bìa được đính lại với nhau
gáy sách có chữ mạ vàng
tên một loài chim, thường được nuôi làm kiểng
Cánh hồng bay bổng trời thu, Thương em chim gáy cúc cu trong lồng. (Ca dao)
động từ
tiếng phát ra thành chuỗi âm thanh của gà và một số loài chim
gà gáy sáng, khỉ ho cò gáy