Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gác núi
[gác núi]
|
Descend (go down) mountain-low (of setting sun).
Từ điển Việt - Việt
gác núi
|
động từ
mặt trời, mặt trăng lặn sau dãy núi
Mặt trời gác núi quê nào thấy, Khói sóng trên sông nẫu cả người. (??????????)
chết, qua đời (tỏ ý tôn kính)
Từ ngày cha mẹ gác núi, anh em nhà ấy vẫn hoà thuận.