Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gây hấn
[gây hấn]
|
to provoke
Từ điển Việt - Việt
gây hấn
|
động từ
gây xung đột đổ máu nhằm mục đích nổ ra chiến tranh
Grudia hôm nay (7/8) buộc tội Nga "công khai gây hấn" với việc hai máy bay chiến đấu của Nga xâm phạm không phận và bắn một tên lửa dẫn đường vào lãnh thổ nước này. (Hoài Linh, Báo điện tử Vietnamnet)