Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fraction
['fræk∫n]
|
danh từ
(toán học) phân số
phần nhỏ, miếng nhỏ
(tôn giáo) sự chia bánh thánh
Chuyên ngành Anh - Việt
fraction
['fræk∫n]
|
Hoá học
phần, đoạn, mảnh; phân số; phân cất; phần chiết
Kỹ thuật
phần, đoạn, mảnh; phân số; phân cất; phần chiết
Sinh học
cấu tử; hợp phần; sản phẩm chưng cất
Tin học
phân số
Toán học
phân số; một phần
Xây dựng, Kiến trúc
mảnh vụn; phần cắt
Từ điển Anh - Anh
fraction
|

fraction

fraction (frăkʹshən) noun

1. Mathematics. An expression that indicates the quotient of two quantities.

2. A disconnected piece; a fragment.

3. A small part; a bit: moved a fraction of a step.

4. A chemical component separated by fractionation.

 

[Middle English fraccioun, a breaking, from Anglo-Norman, from Late Latin frāctiō, frāctiōn-, from Latin frāctus past participle of frangere, to break.]

Word History: One might think that a word like fraction as well as its ancestors might have always referred to the mathematical fraction. Certainly the mathematical notion of a fraction was known to the Babylonians, perhaps as early as 2000 B.C. But our word fraction goes back only to the Latin word frangere,"to break." From the stem of the past participle frāctus is derived Late Latin frāctiō,"a breaking" or "a breaking in pieces," as in the breaking of the Eucharistic Host. In Medieval Latin the word frāctiō developed its mathematical sense, which was taken into Middle English along with the word. The earliest recorded sense of our word is "an aliquot part of a unit, a fraction or subdivision," found in a work by Chaucer written about 1400. One of the next recorded instances of the word recalls its origins, referring to the "brekying or fraccioun" of a bone.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fraction
|
fraction
fraction (n)
  • little bit, little, small part, tiny proportion, small percentage
  • portion, segment, part, section, element, division
    antonym: whole