Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
folklore
['fouklɔ:]
|
danh từ
(sự nghiên cứu) các truyền thống, câu chuyện, phong tục tập quán.... của một cộng đồng; văn hoá dân gian
Từ điển Anh - Anh
folklore
|

folklore

folklore (fōkʹlôr, -lōr) noun

1. The traditional beliefs, myths, tales, and practices of a people, transmitted orally.

2. The comparative study of folk knowledge and culture. Also called folkloristics.

3. a. A body of widely accepted but usually specious notions about a place, a group, or an institution: Rumors of their antics became part of the folklore of Hollywood. b. A popular but unfounded belief.

folkʹloric adjective

folkʹlorish adjective

folkʹlorist noun

folklorisʹtic adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
folklore
|
folklore
folklore (n)
  • legends, traditional stories, folk tales, received wisdom, urban myths
  • myth, legend, oral tradition, mythology, tradition, custom, traditional beliefs