Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
field template
|
Tin học
mẫu của trường Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một định nghĩa trường nhằm qui định rõ loại dữ liệu nào bạn có thể đánh vào trường đó. Nếu bạn cố đưa vào trường loại dữ liệu không phù hợp với mẫu của trường thì chương trình sẽ hiển thị một thông báo lỗi. Đồng nghĩa với data mask. Trong dBASE chẳng hạn, mẫu trường đối với các trường ký tự có thể rút gọn thành Y (đối với Yes) hoặc N (đối với No), T (đối với True) hoặc F (đối với False), hay chỉ có các con số hoặc chỉ có các chữ cái. Các mẫu trường qui định sẵn cho những trường con gồm có việc hiển thị các dấu phẩy ( VN là dấu chấm) trong những số lớn hơn 999 và việc nhận thêm các khoảng trống hoặc dấu cộng hay dấu trừ. Nên sử dụng các mẫu trường thường xuyên. Chúng sẽ giúp cho người sử dụng tránh khỏi việc bổ sung thêm các thông tin không phù hợp với cơ sở dữ liệu. Xem data type