Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
epic
['epik]
|
danh từ
Cách viết khác : epopee ['epoupi:]
thiên anh hùng ca, thiên sử thi
tính từ
Cách viết khác : epical ['epikəl]
có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi
có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi
Từ điển Anh - Anh
epic
|

epic

epic (ĕpʹĭk) noun

1. An extended narrative poem in elevated or dignified language, celebrating the feats of a legendary or traditional hero.

2. A literary or dramatic composition that resembles an extended, narrative poem celebrating heroic feats.

3. A series of events considered appropriate to an epic: the epic of the Old West.

adjective

1. Of, constituting, having to do with, or suggestive of a literary epic: an epic poem.

2. Surpassing the usual or ordinary, particularly in scope or size: "A vast musical panorama . . . it requires an epic musical understanding to do it justice" (Tim Page).

3. Heroic and impressive in quality: "Here in the courtroom . . . there was more of that epic atmosphere, the extra amperage of a special moment" (Scott Turow).

 

[From Latin epicus, from Greek epikos, from epos, song.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
epic
|
epic
epic (adj)
marathon, heroic, classic, larger-than-life, impressive, ambitious, grand
antonym: minuscule
epic (n)
classic, blockbuster, costume drama, period piece, extravaganza