Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
enamel
[i'næməl]
|
danh từ
men (đồ sứ, răng); lớp men
bức vẽ trên men
(thơ ca) lớp men ngoài, màu bề ngoài
ngoại động từ
tráng men, phủ men
vẽ lên men
tô nhiều màu
Chuyên ngành Anh - Việt
enamel
[i'næməl]
|
Hoá học
men
Kỹ thuật
men; tráng men
Sinh học
sơn, vecni, men || quét sơn, đánh vecni, tráng men
Toán học
men
Vật lý
men
Xây dựng, Kiến trúc
men, sơn, sơn bóng
Từ điển Anh - Anh
enamel
|

enamel

enamel (ĭ-nămʹəl) noun

1. A vitreous, usually opaque, protective or decorative coating baked on metal, glass, or ceramic ware.

2. An object having such a coating, as in a piece of cloisonné.

3. A coating that dries to a hard, glossy finish: nail enamel.

4. A paint that dries to a hard, glossy finish.

5. Anatomy. The hard, calcareous substance covering the exposed portion of a tooth.

verb, transitive

enameled or enamelled, enameling or enamelling, enamels or enamels

1. To coat, inlay, or decorate with enamel.

2. To give a glossy or brilliant surface to.

3. To adorn with a brightly colored surface.

 

[From Middle English enamelen, to put on enamel, from Anglo-Norman enamailler : en-, on (from Old French). See en-1 + amail, enamel (from Old French esmail, of Germanic origin).]

enamʹeler or enamʹelist noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
enamel
|
enamel
enamel (n)
coating, varnish, veneer, glaze, gloss, lacquer, surface, top layer
enamel (v)
coat, paint, cover, protect, dip, glaze