Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dissipation
[,disi'pei∫n]
|
danh từ
sự xua tan, sự tiêu tan
sự phung phí (tiền của)
sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...)
sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng
Chuyên ngành Anh - Việt
dissipation
[,disi'pei∫n]
|
Hoá học
tiêu tán
Kinh tế
phân tán, tản mạn
Kỹ thuật
sự tán xạ, sự khuếch tán; sự tiêu tán; sự rò
Sinh học
tiêu tan; tiêu phí
Toán học
sự tiêu tán, sự hao tán
Vật lý
sự tiêu tán
Xây dựng, Kiến trúc
sự giảm, sự phân tán
Từ điển Anh - Anh
dissipation
|

dissipation

dissipation (sə-pāʹshən) noun

1. The act of dissipating or the condition of having been dissipated.

2. Wasteful expenditure or consumption.

3. Dissolute indulgence in sensual pleasure; intemperance.

4. An amusement; a diversion.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dissipation
|
dissipation
dissipation (n)
debauchery, indulgence, rakishness, overindulgence, degeneracy, intemperance
antonym: uprightness