Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dissipate
['disipeit]
|
ngoại động từ
xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
phung phí (tiền của)
tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
nội động từ
tiêu tan
chơi bời phóng đãng
Chuyên ngành Anh - Việt
dissipate
['disipeit]
|
Hoá học
tiêu tán
Kỹ thuật
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
Toán học
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
Vật lý
tiêu tán
Từ điển Anh - Anh
dissipate
|

dissipate

dissipate (dĭsʹə-pāt) verb

dissipated, dissipating, dissipates

 

verb, transitive

1. To drive away; disperse.

2. To attenuate to or almost to the point of disappearing: The wind finally dissipated the smoke. See synonyms at scatter.

3. a. To spend or expend intemperately or wastefully; squander. b. To use up, especially recklessly; exhaust: dissipated their energy. See synonyms at waste.

4. To cause to lose (energy, such as heat) irreversibly.

verb, intransitive

1. To vanish by dispersion: The dark clouds finally dissipated.

2. To indulge in the intemperate pursuit of pleasure.

 

[Middle English dissipaten, from Latin dissipāre, dissipāt-.]

disʹsipater or disʹsipator noun

disʹsipative adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dissipate
|
dissipate
dissipate (v)
  • dispel, disperse, dissolve, scatter, drive away, disintegrate
  • squander, waste, fritter away, throw away, blow (slang)