Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
disk drive controller
|
Tin học
bộ điều khiển ổ đĩa Mạch điện tử để điểu khiển các thao tác vậy lý của đĩa mềm hoặc/và đĩa cứng được nối với máy tính. Cho đến gần đây, hầu hết các bộ điều khiển ổ đĩa đều là card cắm thêm vào, và nối với các ổ đĩa mềm và ổ đĩa cứng bằng cáp. Tuy nhiên, xu hướng chung hiện nay là lắp thẳng mạch này lên board mẹ của hệ máy tính. Với những tiến bộ của chuẩn IDE ( Intelligent Drive Electronics - Mạch điện tử điều khiển thông minh) chuyển phần lớn mạch điều khiển vào trong bản thân ổ đĩa, thì các mạch còn lại trên board mẹ cũng trở nên đơn giản hơn. Dù được lắp ở bất kỳ ở đâu thì mạch điều khiển ổ đĩa cũng thực hiện hai chức năng: dùng một chuẩn giao diện (như) ST 506 /ST 412, ESDI, hoặc SCSI để thiết lập việc thông tin với các mạch điện tử của ổ đĩa, cũng như dùng một phương thức mã hoá dữ liệu (như) MFM, RLL, hoặc ARLL để mã hoá các thông tin trên mặt từ tính của đĩa. Xem Advanced Run-Length Limited - ARLL , Enhanced System Device Interface - ESDI , Modified Frequency Modulation - MFM , Run-Length Limited - RLL , Small Computer System Interface - SCSI , và ST-506/ST-412