Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
data modification
|
Tin học
(sự) cải biến dữ liệu Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là thao tác dùng để cập nhật một hoặc nhiều bản ghi phù hợp với loại định trước. Bạn dùng ngôn ngữ vấn đáp để xác định loại đối với việc cập nhật đó. Ví dụ, câu lệnh được viết theo dạng đơn giản hoá của Structure Query Language (ngôn ngữ SQL) sau đây sẽ chỉ thị cho chương trình tiến hành cập nhật cho cơ sở dữ liệu về hàng tồn kho bằng cách tìm kiếm các bản ghi có chứa CC trong trường tên các hãng cung cấp hàng, rồi giảm số trong trường giá hàng xuống 50 phần trăm: UPDATE inventory SET price price / 2 WHERE supplier " CC" Xem query language , và Structured Query Language - SQL