Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
data independence
|
Kỹ thuật
độc lập dữ liệu
Tin học
độc lập dữ liệu Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là sự lưu trữ dữ liệu theo một phương pháp cho phép bạn có thể truy cập vào dữ liệu đó mà không cần biết chính xác dữ liệu nằm ở đâu và đã được lưu trữ như thế nào. Một cách lý tưởng, bạn phải có khả năng nói với máy tính " Hãy trao cho tôi thông tin về Acme Internationnal" , thay vì phải nói "chuyển đến bản ghi 1142 và làm phù hợp với dòng văn bản Acme International" . Nhiều chương trình quản lý cơ sở dữ liệu mới hiện nay có các ngôn ngữ lệnh, gọi là ngôn ngữ vấn đáp. Ngôn ngữ này cho phép bạn đặt các câu hỏi dựa trên cơ sở nội dung chứ không phải vị trí vật lý của dữ liệu. Mặc dù những ngôn ngữ vấn đáp tốt nhất đòi hỏi bạn phải biết một số thủ tục, như tìm kiếm ở cơ sở dữ liệu nào chẳng hạn, nhưng các cơ sở dữ liệu hiện nay đều có xu hướng tiến đến độc lập dữ liệu hoàn toàn. Trong tương lai, bất kỳ ai đang sử dụng một máy tính thành viên đều phải có khả năng đưa ra một câu hỏi cho mạng, yêu cầu tìm kiếm các cơ sở dữ liệu dùng chung trong công ty, và các cơ sở dữ liệu nhỏ của cá nhân ở một số máy nối với mạng. Xem query language , và Structured Query Language - SQL