Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
dáng điệu
[dáng điệu]
|
appearance; look; bearing
Từ điển Việt - Việt
dáng điệu
|
danh từ
như dáng (nghĩa 1)
Câu nói bông đùa của bạn, dáng điệu kiểu cách của cô gái giang hồ, Xuân thấy nhỏ nhen, nhơ nhớp cả nền nên thơ của đêm tối. (Hoàng Đạo)