Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
computer system
|
Kỹ thuật
hệ máy tính
Tin học
hệ thống máy tính Một máy tính được lắp đặt hoàn chỉnh - bao gồm cả các thiết bị ngoại vi như các ổ đĩa, màn hình, con chuột, phần mềm hệ điều hành, và máy in-trong đó tất cả các bộ phận đều được thiết kế để làm việc tốt với nhau.