Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cleat
[kli:t]
|
danh từ
(hàng hải) cọc đầu dây
(kỹ thuật) cái chèn, cái chêm
(kỹ thuật) bản giằng
Chuyên ngành Anh - Việt
cleat
[kli:t]
|
Hoá học
cái chèm, cái chèn; thờ chẻ, thớ lớp
Kỹ thuật
cái chêm, cái chèn; cọc chằng; thanh giằng, tấm tăng cứng; tấm cách; cái kẹp; vấu, mấu (bám); thớ chẻ
Xây dựng, Kiến trúc
cái chêm, cái chèn; cọc chằng; thanh giằng, tấm tăng cứng; tấm cách; cái kẹp; vấu, mấu (bám); thớ chẻ
Từ điển Anh - Anh
cleat
|

cleat

cleat (klēt) noun

1. A strip of wood or iron used to strengthen or support the surface to which it is attached.

2. a. A projecting piece of metal or hard rubber attached to the underside of a shoe to provide traction. b. cleats A pair of shoes with such projections on the soles.

3. A piece of metal or wood having projecting arms or ends on which a rope can be wound or secured.

4. A wedge-shaped piece of material, such as wood, that is fastened onto something, such as a spar, to act as a support or prevent slippage.

5. A spurlike device used in gripping a tree or pole in climbing.

verb, transitive

cleated, cleating, cleats

To supply, support, secure, or strengthen with a cleat.

[Middle English clete, from Old English *clēat, lump, wedge.]