Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chevron
['∫evrən]
|
danh từ
vạch hoặc đường kẻ có hình chữ V xuôi hoặc ngược, đính trên áo cảnh sát hoặc binh sĩ để chỉ rõ cấp bậc; quân hàm/cấp hiệu; lon
Chuyên ngành Anh - Việt
chevron
['∫evrən]
|
Tin học
Sọc hình chữ V
Từ điển Anh - Anh
chevron
|

chevron

 

chevron (shĕvʹrən) noun

1. A badge or insignia consisting of stripes meeting at an angle, worn on the sleeve of a military or police uniform to indicate rank, merit, or length of service.

2. Heraldry. A device shaped like an inverted V.

3. A V-shaped pattern, especially a kind of fret used in architecture.

 

[Middle English cheveron, from Old French chevron, rafter (from the meeting of rafters at an angle), probably from Vulgar Latin *capriō, capriōn-, from Latin caper, capr-, goat.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chevron
|
chevron
chevron (n)
V-shape, V, stripe, badge, insignia, rank