Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chamfer
['t∫æmfə]
|
danh từ
mặt vạt cạnh (gỗ, đá)
đường xoi (cột)
ngoại động từ
vạt cạnh (gỗ đá)
xoi đường (cột)
Chuyên ngành Anh - Việt
chamfer
['t∫æmfə]
|
Kỹ thuật
mặt vát, góc lượn; đường xoi, rãnh xoi; vát cạnh, vát góc; xoi (rãnh)
Tin học
máng Trong ấn loát văn phòng và đồ hoạ trình diễn, đây là đỉnh góc giữa hai đường cắt nhau.
Xây dựng, Kiến trúc
mặt vát, góc lượn; đường xoi, rãnh xoi; vát cạnh, vát góc; xoi (rãnh)
Từ điển Anh - Anh
chamfer
|

chamfer

chamfer (chămʹfər) verb, transitive

chamfered, chamfering, chamfers

1. To cut off the edge or corner of; bevel.

2. To cut a groove in; flute.

noun

1. A flat surface made by cutting off the edge or corner of a block of wood or other material.

2. A furrow or groove, as in a column.

 

[Probably back-formation from chamfering, from French chanfrein, bevelled edge, from past participle of Old French chanfreindre, to bevel : chant, edge (from Latin canthus, iron tire). See cant1 + fraindre, to break (from Latin frangere).]