Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chameleon
[kə'mi:ljən]
|
danh từ
(động vật học) tắc kè hoa
người thay đổi ý kiến hoặc cách ứng xử cho thích hợp với tình hình; kẻ hoạt đầu
Chuyên ngành Anh - Việt
chameleon
[kə'mi:ljən]
|
Kỹ thuật
tắc kè hoa
Từ điển Anh - Anh
chameleon
|

chameleon

 

chameleon (kə-mēlʹyən, -mēʹlē-ən) noun

1. Any of various tropical Old World lizards of the family Chamaeleonidae, characterized by their ability to change color.

2. See anole.

3. A changeable or inconstant person: "In his testimony, the nominee came off as . . . a chameleon of legal philosophy" (Joseph A. Califano, Jr.).

 

[Middle English camelioun, from Latin chamaeleōn, from Greek khamaileōn : khamai, on the ground + leōn, lion (loan translation of Akkadian qaqqari, ground lion, lizard). See lion.]

chameleonʹic (-lē-ŏnʹĭk) adjective

Word History: The words referring to the animal chameleon and the plant chamomile are related etymologically by a reference to the place one would expect to find them, that is, on the ground. The first part of both words goes back to the Greek form khamai, meaning "on the ground." What is found on the ground in each case is quite different, of course. The khamaileōn is a "lion {leōn} on the ground," a term translating the Akkadian phrase qaqqari. The khamaimēlon is "an apple {mēlon} on the ground," so named because the blossoms of at least one variety of this creeping herb have an applelike scent. Both words are first found in Middle English, chameleon in a work composed before 1382 and chamomile in a work written in 1373.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chameleon
|
chameleon
chameleon (n)
changeable person, trimmer, dilettante, butterfly