Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chain
[t∫ein]
|
danh từ
dây, xích
dãy, chuỗi, loạt
một dãy núi
một loạt các sự kiện
thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20 m 115)
dây chuyền (làm việc...)
làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
( số nhiều) xiềng xích
phá xiềng xích
ngoại động từ
xích lại, trói buộc, buộc chặt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
ngáng dây (qua đường phố...)
đo bằng thước dây
Chuyên ngành Anh - Việt
chaining
|
Hoá học
đo bằng thước dây
Kỹ thuật
sự đo bằng thước dây
Tin học
lập chuỗi
Xây dựng, Kiến trúc
sự đo bằng thước dây
Từ điển Anh - Anh
chaining
|

chaining

chaining (chānēng) noun

In computers, the linking together of two or more entities so that they are dependent upon one another for operation. In programming, two or more programs are said to be chained if the first program causes the second program to begin executing. In addition, program statements are said to be chained if each statement, except for the first, relies on the previous statement for input. With batch files, two or more batch files are said to be chained if the completion of the first batch file causes the second batch file to begin executing. With data storage, the term chained applies to two or more individual units of storage that are linked together. For example, a single file on a disk may actually be stored on several different sectors of the disk, each of which points to the next sector containing a piece of that file. These sectors are said to be chained together, or, more literally, to be considered a chain of clusters.