Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
censure
['sen∫ə]
|
danh từ
sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách
lời phê bình, lời khiển trách
ngoại động từ
phê bình, chỉ trích, khiển trách
Từ điển Anh - Anh
censure
|

censure

censure (sĕnʹshər) noun

1. An expression of strong disapproval or harsh criticism.

2. An official rebuke, as by a legislature of one of its members.

verb, transitive

censured, censuring, censures

1. To criticize severely; blame. See synonyms at criticize.

2. To express official disapproval of: "whether the Senate will censure one of its members for conflict of interest" (Washington Post).

 

[Middle English, from Latin cēnsūra, censorship, from cēnsor, Roman censor. See censor.]

cenʹsurer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
censure
|
censure
censure (n)
criticism, disapproval, condemnation, denunciation, deprecation, scorn, contempt
antonym: approval
censure (v)
criticize, fault, reprimand, condemn, denounce, knock (slang), reproach, scorn, slate
antonym: praise