Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
censor
['sensə]
|
danh từ
nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)
giám thị (trường đại học)
ngoại động từ
kiểm duyệt
Chuyên ngành Anh - Việt
censor
['sensə]
|
Kỹ thuật
làm thiếu
Toán học
làm thiếu
Từ điển Anh - Anh
censor
|

censor

censor (sĕnʹsər) noun

1. A person authorized to examine books, films, or other material and to remove or suppress what is considered morally, politically, or otherwise objectionable.

2. An official, as in the armed forces, who examines personal mail and official dispatches to remove information considered secret or a risk to security.

3. One that condemns or censures.

4. One of two officials in ancient Rome responsible for taking the public census and supervising public behavior and morals.

5. Psychology. The agent in the unconscious that is responsible for censorship.

verb, transitive

censored, censoring, censors

To examine and expurgate.

[Latin cēnsor, Roman censor, from cēnsēre, to assess.]

cenʹsorable adjective

censoʹrial (n-sôrʹē-əl, -sōrʹ-) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
censor
|
censor
censor (v)
  • edit, cut, remove, expurgate, bowdlerize, amend, blue-pencil
  • stifle, gag, repress, suppress, control