Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
cell animation
|
Tin học
kỹ thuật hoạt hoạ celluloit Một phương pháp hoạt hoạ, trong đó bức vẽ nền được giữ nguyên một chỗ trong khi một loạt các tờ celluloit trong suốt có chứa các đối tượng được đặt lên trên hình nền tạo nên các hình động. Phương pháp hoạt hoạ celluloit này dễ thực hiện hơn rất nhiều so với việc vẽ lại hình nền khác cho từng cảnh. Chương trình hoạt hoạ Macintosh đã dùng kỹ thuật này với sự trợ giúp của máy tính và được lấy tên là Macromedia Director.
Từ điển Anh - Anh
cell animation
|

cell animation

cell animation (sel an-ə-mā`shən) or cel animation noun

A process performed by software that emulates traditional cell animation, which uses transparent celluloid sheets ("cells" or "cels" for short) to overlay active elements in an animation frame onto a static background. Computer cell animation is quite efficient because images can be quickly reproduced and manipulated.