Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cannon
['kænən]
|
danh từ bất quy tắc ( số nhiều không đổi)
súng thần công, súng đại bác
(quân sự) pháo
hàm thiếc ngựa ( (cũng) cannon-bit )
sự bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)
nội động từ
bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)
( + against , into , with ) đụng phải, va phải
Chuyên ngành Anh - Việt
cannon
['kænən]
|
Kỹ thuật
hàm thiếc
Sinh học
hàm thiếc
Toán học
súng (phóng)
Vật lý
súng (phóng)
Từ điển Anh - Anh
cannon
|

cannon

cannon (kănʹən) noun

Abbr. can.

1. A large, mounted weapon that fires heavy projectiles. Cannon include guns, howitzers, and mortars.

2. The loop at the top of a bell by which it is hung.

3. A round bit for a horse.

4. Zoology. The section of the lower leg in some hoofed mammals between the hock or knee and the fetlock, containing the cannon bone.

5. Chiefly British. A carom made in billiards.

verb

cannoned, cannoning, cannons

 

verb, transitive

1. To bombard with cannon.

2. Chiefly British. To cause to carom in billiards.

verb, intransitive

1. To fire cannon.

2. Chiefly British. To make a carom in billiards.

 

[Middle English canon, from Old French, from Old Italian cannone augmentative of canna, tube, from Latin, reed. See cane.]