Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cam phận
[cam phận]
|
To resign oneself to one's fate, be content with one's lot
Từ điển Việt - Việt
cam phận
|
động từ
bằng lòng với cảnh sống thua kém người
Có lẽ từ nay mà đi, tôi đành cam phận là người đàn bà khổ sở nhất đời rồi! (Vũ Trọng Phụng)