Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
buffer
['bʌfə]
|
danh từ
(kỹ thuật) vật đệm, tầng đệm; cái giảm xóc
(hàng hải) người giúp việc cho viên quản lý neo buồm
như old buffer
ngoại động từ
làm vật đệm cho (cái gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
buffer
['bʌfə]
|
Hoá học
chất đệm, dung dịch đệm
Kỹ thuật
máy đánh bóng, máy đánh nhẵn; bộ hoãn xung; cái tắt dao động; tầng đệm
Sinh học
chất đệm
Tin học
bộ đệm, bộ nhớ trung gian Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp. Lời khuyên: Khi dùng Microsoft Windows trong chế độ 386 Enhanced bạn sẽ được một ưu điểm rất quan trọng. Lúc in ra một tệp, các lệnh in sẽ được thường trực ở bộ nhớ đệm Print Manager cho nên bạn vẫn có thể tiếp tục điều khiển các chương trình ứng dụng của mình. Sau đó Windows sẽ tự tiến hành in ra trong nền sau bằng cách lần lượt truyền các thông tin trong bộ đệm máy in theo tốc độ bình thường.
Toán học
bộ phận nhớ trung gian, bộ đệm
Vật lý
cái đệm
Xây dựng, Kiến trúc
cái giảm chấn, cái giảm rung, cái hoãn xung
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
buffer
|
buffer
buffer (n)
shock absorber, bumper, cushion, barrier, shield, safeguard, defense, bulwark
buffer (v)
cushion, shield, safeguard, defend, protect