Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
broker
['broukə]
|
danh từ
người môi giới, người mối lái buôn bán
người bán đồ cũ
người được phép bán hàng tịch thu; người định giá hàng tịch thu
Chuyên ngành Anh - Việt
broker
['broukə]
|
Kinh tế
người môi giới
Kỹ thuật
người môi giới
Tin học
mạch ngắt
Từ điển Anh - Anh
broker
|

broker

broker (brōʹkər) noun

1. One that acts as an agent for others, as in negotiating contracts, purchases, or sales in return for a fee or commission.

2. A stockbroker.

3. A power broker.

verb, transitive

brokered, brokering, brokers

To arrange or manage as a broker: broker an agreement among opposing factions.

[Middle English, from Anglo-Norman brocour, abrocour; possibly akin to Spanish alboroque, ceremonial gift at conclusion of business deal.]

Word History: Giving gifts to one's broker might be justifiable from an etymological point of view because the word broker may be connected through its Anglo-Norman source brocour, abrocour, with Spanish alboroque, meaning "ceremony or ceremonial gift after the conclusion of a business deal." If this connection does exist, "business deal" is the notion shared by the Spanish and Anglo-Norman words because brocour referred to the middleman in transactions. The English word broker is first found in Middle English in 1355, several centuries before we find instances of its familiar compounds pawnbroker, first recorded in 1687, and stockbroker, first recorded in 1706.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
broker
|
broker
broker (n)
trader, agent, dealer, negotiator, stockbroker