Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
barratry
['bærətri]
|
danh từ
tính hay gây sự, tính hay sinh sự, tính hay kiện cáo lôi thôi
(hàng hải) sự chủ tâm (của thuyền trưởng) gây thiệt hại cho chủ tàu
Chuyên ngành Anh - Việt
barratry
['bærətri]
|
Kinh tế
hành vi phạm pháp của thuyền viên
Kỹ thuật
hành vi phạm pháp của thuyền viên
Từ điển Anh - Anh
barratry
|

barratry

barratry (bărʹə-trē) noun

plural barratries

1. Law. The offense of persistently instigating lawsuits, typically groundless ones.

2. An unlawful breach of duty on the part of a ship's master or crew resulting in injury to the ship's owner: "Gross misconduct of the officers is . . . barratry" (Tom Clancy).

3. Sale or purchase of positions in church or state.

 

[Middle English barratrie, the sale of church offices, from Old French baraterie, deception, malversation, from barater, to cheat. See barrator.]

barʹratrous (-trəs) adjective

barʹratrously adverb