Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
backup procedure
|
Kỹ thuật
thủ tục dự phòng
Tin học
thủ tục sao chép dự phòng Một thủ tục bảo trì hệ thống theo qui tắc trong đó phải sao chép lại tất cả các tệp mới hoặc tệp đã có thay đổi vào một phương tiện dự phòng như các đĩa mềm hoặc một ổ băng. Dù sử dụng máy tính của mình cho công việc gia đình hoặc cho công tác kinh doanh, bạn cũng đều phải ghi dự phòng đĩa cứng của bạn theo đúng qui tắc ít nhất mỗi tuần một lần. Nếu không làm như vậy, rất có thể bạn sẽ bị lúng túng trong nghề nghiệp, mất hết khách hàng và mất luôn cả lợi nhuận, đồng thời mất rất nhiều thời gian để phục hồi lại được các tài liệu. Xem backup utility