Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
appendage
[ə'pendidʒ]
|
danh từ
vật phụ thuộc, phần phụ thuộc
vật thêm vào, phần thêm vào
(giải phẫu) phần phụ
Chuyên ngành Anh - Việt
appendage
[ə'pendidʒ]
|
Kỹ thuật
phần phụ
Sinh học
chi phụ
Xây dựng, Kiến trúc
phụ kiện, phụ tùng
Từ điển Anh - Anh
appendage
|
appendage
appendage
(
ə-pĕnʹdĭj
)
noun
1.
Something added or attached to an entity of greater importance or size; an adjunct.
2.
Biology
. A part or an organ, such as an arm, a leg, a tail, or a fin, that is joined to the axis or trunk of a body.
Synonyms:
appendage, appurtenance, adjunct, accessory, attachment. These nouns denote subordinate elements that are added to another entity. An
appendage
supplements without being essential:
"Water jets can be angled to either side, making rudders unnecessary, and the complete absence of appendages at the stern decreases hull resistance"
(R.J.L. Dicker). An
appurtenance
belongs naturally as a subsidiary attribute, part, or member to that with which it is associated:
"an internationally known first-class hotel . . . equipped with such appurtenances as computers, word processors, copiers and telex"
(Oscar Millard). An
adjunct
is added as an auxiliary to something else but is often self-sustaining:
"Intelligence analysts say they believe that of all the countries of the Middle East, none use terrorism more effectively as an adjunct to diplomacy than Syria"
(Elaine Sciolino). An
accessory
is usually nonessential but desirable and adds to the effect of something already complete in itself:
We bought a car with such accessories as air conditioning, stereo, and a sunroof.
An
attachment
contributes a supplementary function to the principal thing, to which it can be physically linked:
The food processor has an attachment for making pasta.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
appendage
|
appendage
appendage
(n)
addition
, attachment, adjunct, add-on, accessory, extra, supplement
limb
, member, feeler, tentacle, extremity, projection
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.