Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
antiphon
['æntifən]
|
danh từ
bài thánh ca, bài tụng ca
Từ điển Anh - Anh
antiphon
|

antiphon

antiphon (ănʹtə-fŏn) noun

1. A devotional composition sung responsively as part of a liturgy.

2. a. A short liturgical text chanted or sung responsively preceding or following a psalm, psalm verse, or canticle. b. Such a text formerly used as a response but now rendered independently.

3. A response; a reply: "It would be truer . . . to see [conservation] as an antiphon to the modernization of the 1950s and 1960s" (Raphael Samuel).

 

[Late Latin antiphōna, sung responses. See anthem.]