Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
anthrax
['ænθræks]
|
danh từ, số nhiều anthraces
(y học) cụm nhọt
bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc (bệnh này có thể lây sang người); bệnh than
Chuyên ngành Anh - Việt
anthrax
['ænθræks]
|
Kỹ thuật
bệnh than
Sinh học
bệnh than
Từ điển Anh - Anh
anthrax
|

anthrax

anthrax (ăn thrăks)noun

1. An infectious, usually fatal disease of warm-blooded animals, especially of cattle and sheep, caused by the bacterium Bacillus anthracis. The disease can be transmitted to human beings through contact with contaminated animal substances, such as hair, feces, or hides, and is characterized by ulcerative skin lesions.

2. plural anthraces (-thrə-sēz) A lesion caused by anthrax.

 

[Middle English antrax, malignant boil, from Latin anthrax, carbuncle, from Greek.]