Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
animate
['ænimit]
|
tính từ
có sinh khí, có sức sống
nhộn nhịp, náo nhiệt
ngoại động từ
làm cho sống, làm cho có sinh khí
làm nhộn nhịp, làm náo nhiệt, làm sinh động, làm sôi nổi
cổ vũ, làm phấn khởi
Chuyên ngành Anh - Việt
animate
['ænimit]
|
Tin học
hoạt ảnh
Từ điển Anh - Anh
animate
|

animate

animate (ănʹə-māt) verb, transitive

animated, animating, animates

1. To give life to; fill with life.

2. To impart interest or zest to; enliven: "The party was animated by all kinds of men and women" (René Dubos).

3. To fill with spirit, courage, or resolution; encourage. See synonyms at encourage.

4. To inspire to action; prompt.

5. To impart motion or activity to.

6. To make, design, or produce (a cartoon, for example) so as to create the illusion of motion.

adjective

(ănʹə-mĭt)

1. Possessing life; living. See synonyms at living.

2. Of or relating to animal life as distinct from plant life.

3. Belonging to the class of nouns that stand for living things: The word dog is animate; the word car is inanimate.

 

[Latin animāre, animāt-, from anima, soul.]