Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
angary
['æηgəri]
|
danh từ
(pháp lý) quyền sử hoại (quyền sung công hoặc triệt phá có bồi (thường) tài sản của một nước trung lập nằm trên đất một nước có chiến tranh)
Từ điển Anh - Anh
angary
|

angary

angary (ăngʹgə-rē) also angaria (ăng-gârʹē-ə) noun

The legal right of a belligerent to seize, use, or destroy the property of a neutral, provided that full compensation is made.

[Late Latin angaria, service to a lord, from Greek angareia, impressment for public service, from angaros, conscript courier.]