Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ancestor
['ænsistə]
|
danh từ
ông bà, tổ tiên
hình thức sơ khai, hình thức nguyên thủy
Chuyên ngành Anh - Việt
ancestor
['ænsistə]
|
Kỹ thuật
tổ tiên
Sinh học
tổ tiên
Toán học
hiện tượng khởi đầu, biến cố khởi đầu; hạt khởi đầu
Vật lý
hiện tượng khởi đầu, biến cố khởi đầu; hạt khởi đầu
Từ điển Anh - Anh
ancestor
|

ancestor

ancestor (ănʹsĕstər) noun

1. A person from whom one is descended, especially if more remote than a grandparent; a forebear.

2. A forerunner or predecessor.

3. Law. The person from whom an estate has been inherited.

4. Biology. The actual or hypothetical organism or stock from which later kinds evolved.

 

[Middle English auncestre, from Old French, from Latin antecessor, predecessor, from antecessus past participle of antecēdere, to precede : ante-, ante- + cēdere, to go.]

Synonyms: ancestor, forebear, forefather, progenitor. The central meaning shared by these nouns is "a person from whom one is descended": ancestors who were farmers; an island once owned by his forebears; methods as old as our forefathers; the wisdom of our progenitors.

Antonyms: descendant.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ancestor
|
ancestor
ancestor (n)
  • forebear, antecedent, forefather, predecessor, progenitor
    antonym: descendant
  • forerunner, precursor, predecessor, progenitor, prototype, foregoer (formal)
    antonym: successor