Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
active matrix display
|
Tin học
màn hình ma trận tích cực Trong các máy tính notebook, đây là loại màn hình tinh thể lỏng hiện đủ màu, trong đó mỗi một pixel của màn hiển thị được điểu khiển bởi một transistor riêng của nó. Màn hình ma trận tích cực cho độ phân giải và độ tương phản cao hơn loại màn hình ma trận thụ động (rẻ tiền hơn). Xem passive matrix display
Từ điển Anh - Anh
active matrix display
|

active matrix display

active matrix display (ak`tiv mātriks dis-plā`) noun

A liquid crystal display (LCD) made from a large array of liquid crystal cells using active matrix technology. The active matrix is a method of addressing an array of simple LC cellsone cell per pixel. In its simplest form there is one thin-film transistor (TFT) for each cell. Active matrix displays are used most frequently in laptop and notebook computers because of their thin width and are notable for their high-quality color displays, which are viewable from all angles, unlike passive matrix displays. See also liquid crystal display, TFT. Also called TFT, TFT display, TFT LCD. Compare passive matrix display.