động từ
đáp lời gọi
trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
trình bày trân trọng, lễ độ bằng lời
cháu xin thưa với bác vài lời; rẽ cho thưa hết một lời đã nao (Truyện Kiều)
từ mở đầu để tỏ lễ phép khi nói
thưa ba mẹ, con đi làm!
thưa quý vị, tôi xin phép bắt đầu cuộc họp
tính từ
có nhiều khoảng trống
vườn rộng rào thưa khó đuổi gà (Nguyễn Khuyến)
hoạt động ít; ít người
sao mau thì mưa, sao thưa thì nắng (tục ngữ); chợ chiều thưa người mua