Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ngươi
[ngươi]
|
thou; thee
Từ điển Việt - Việt
ngươi
|
đại từ
từ để gọi người bề dưới với ý coi thường
còn đời ngươi đấy ngươi ơi, nào ngươi đã bảy tám mươi mà già (ca dao)
danh từ
từ chỉ người không đáng kính trọng
cười ngươi Tôn Tẫn hững hờ (Lục Vân Tiên)
như người
làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (Truyện Kiều)