ngoại động từ
hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
kéo cờ xuống
hạ giọng
giảm, hạ (giá cả)
hạ giá
làm yếu đi, làm giảm đi
chế độ ăn uống kém làm giảm sức đề kháng đối với bệnh tật
làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị
tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình
bớt ham muốn, bớt tham vọng