Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
làm ơn
[làm ơn]
|
Từ điển Việt - Việt
làm ơn
|
động từ
làm điều tốt cho người khác, giúp cho người đó vượt qua khó khăn.
Vân Tiên nghe nói liền cười, làm ơn há dễ trông người trả ơn (Lục Vân Tiên)
lịch sự, lễ độ khi mình nhờ việc gì
anh làm ơn cho tôi mượn cây viết