Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
imperial
[im'piəriəl]
|
tính từ
(thuộc) hoàng đế
(thuộc) đế quốc
có toàn quyền; có uy quyền lớn
uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách
(thuộc) hệ thống đo lường Anh
mẫu Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng)
khổ 22 x 32 insơ (giấy) ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
danh từ
chòm râu dưới môi dưới
mui xe ngựa dùng để hành lý
đồng 15 rúp (thời Nga hoàng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường) dùng để đặt nhãn hiệu
giấy khổ 22 x 32 insơ; ( (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ)
Từ điển Anh - Anh
imperial
|

imperial

imperial (ĭm-pîrʹē-əl) adjective

Abbr. imp.

1. Of, relating to, or suggestive of an empire or a sovereign, especially an emperor or empress: imperial rule; the imperial palace.

2. Ruling over extensive territories or over colonies or dependencies: imperial nations.

3. a. Having supreme authority; sovereign. b. Regal; majestic.

4. Outstanding in size or quality.

5. Of or belonging to the British Imperial System of weights and measures.

noun

1. An emperor or empress.

2. The top of a carriage.

3. Something outstanding in size or quality.

4. A variable size of paper, usually 23 by 33 inches.

5. A pointed beard grown from the lower lip and chin.

 

[Middle English, from Old French, from Latin imperiālis, from imperium, command. See empire N., sense 5, after the beard of Napoleon III.]

impeʹrially adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
imperial
|
imperial
imperial (adj)
grand, majestic, imposing, regal, stately, lordly, magnificent, royal