Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
Graphical Kernel System
|
Tin học
Hệ lõi đồ hoạ, hệ đồ hoạ hạt nhân (viết tắt là GKS)
Là một chuẩn độ hoạ máy tính được quốc tế thừa nhận và được ANSI ( Viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ) và ISO ( Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế) công nhận. GKS là một hệ giao tiếp cung cấp cho các lập trình viên các phương pháp chuẩn hoá về mô tả, điều tác, lưu trữ và chuyển giao các ảnh đồ hoạ. GKS hoạt động ở cấp ứng dụng (thay vì cấp phần cứng) và đối phó với các trạm làm việc logic - các tổ hợp thiềt bị nhập liệu và kết xuất (bàm phím, chuột, và màn hình) - thay vì với các thiết bị riêng lẻ. Kết quả là, đồ hoạ có thể là dữ liệu nhập hay kết xuất của nhiều thiết bị khác nhau và có thể được chuyển giao không mấy khó khăn. GKS được phát triển vào năm 1978 để điều quản các đồ hoạ hai chiều; một phiên bản sửa đổi sau đó, GKS- 3 D, đã mở rộng chuẩn thành đồ hoạ ba chiều.
Từ điển Anh - Anh
Graphical Kernel System
|

Graphical Kernel System

Graphical Kernel System (graf`i-kəl kərnəl si`stəm) noun

Acronym GKS.

A computer graphics standard, recognized by ANSI and ISO, that specifies methods of describing, manipulating, storing, and transferring graphical images. It functions at the application level rather than the hardware level and deals with logical workstations (combinations of input and output devices such as keyboard, mouse, and monitor) rather than with individual devices. Graphical Kernel System was developed in 1978 to handle two-dimensional graphics; the later modification, GKS-3D, extended the standard to three-dimensional graphics. See also ANSI, ISO.