Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gật
[gật]
|
Từ điển Việt - Việt
gật
|
động từ
cúi đầu xuống và ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay đề tỏ sự đồng ý
gật đầu chào; gật đầu tán thành
(khẩu ngữ) đồng ý
Người ta nói gì hắn cũng gật. Anh ta chịu gật là được rồi.