Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
En Ninô
|
danh từ
hiện tượng không khí vùng ven biển nhiệt đới từ Nam Mĩ đến Tây Thái Bình Dương bị nóng lên đột ngột do chịu ảnh hưởng của các khối khí lớn chuyển động thẳng đứng từ trên xuống, khiến thời tiết trở nên khô nóng, gây hạn hán lớn trong khu vực (phiên âm tiếng Tây Ban Nha El Niño có nghĩa là "cậu bé")