Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
duyên
[duyên]
|
danh từ
charm; grace
discrect charms
have both grace and graciousness
natural bonds, attachment of predestined love, predestined affinity
bound to meet as friends or husband and wife
not bound to meet as friends or husband and wife; lack grace and graciousness
Từ điển Việt - Việt
duyên
|
danh từ
sự hoà hợp về tình cảm cho đôi lứa nên vợ nên chồng, do trời định
phận đẹp duyên ưa
sự hợp tình hợp ý với nhau
vẻ đẹp tự nhiên của người con gái
ăn nói có duyên; duyên thầm
vẻ đẹp người phụ nữ khiến nam giới yêu mến
còn duyên kẻ đón người đưa, hết duyên đi sớm về trưa một mình (ca dao)
liên từ
bởi vì; nguyên nhân
duyên có sự chia tài sản không đều mà anh em không nhìn nhau